Nội dung công khai theo Thông tư 30/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017
PHÒNG GDĐT PHÚ LƯƠNG TRƯỜNG TIỂU HỌC |
Số: 01/TB-THTTĐ Ngày 16 tháng 10 năm 2019
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường Tiểu học, năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh
| 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
| 35 tuần | 35 tuần | 35 tuần | 35 tuần | 35 tuần |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt |
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Trò chơi, HĐ Đội | Trò chơi, HĐ Đội | Trò chơi, HĐ Đội | Trò chơi, HĐ Đội, tham quan thực tế,... | Trò chơi, HĐ Đội, tham quan thực tế,... |
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | 95,35% | 97,79% | 93,2% | 98,4% | 100% |
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | 95,38% | 97,79% | 97% | 94,4% | 97,4% |
Thị trấn Đu,ngày 7 tháng 10 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
Tô Thị Thúy Hoàn
|
PHÒNG GDĐT PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ĐU
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 23/23 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học |
|
|
1 | Phòng học kiên cố | 15 | 1,46m2/học sinh |
2 | Phòng học bán kiên cố | 2 | 1,87m2/học sinh |
3 | Phòng học tạm | 2 | 2,38m2/học sinh |
4 | Phòng học nhờ, mượn | 4 | 2,65m2/học sinh |
III | Số điểm trường lẻ |
|
|
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 6.859m2 | 9,39m2/học sinh |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 5605m2 | 7,8m2/học sinh |
VI | Tổng diện tích các phòng | 3.859m2 |
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 1288m2 | 1,76m2/học sinh |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 80m2 | 2,2m2/học sinh |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) |
|
|
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) |
|
|
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) |
|
|
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 50 m2 | 1,56m2/học sinh |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) |
|
|
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) |
|
|
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) |
|
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
| Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 | Khối lớp 1 | 0 |
|
1.2 | Khối lớp 2 | 0 |
|
1.3 | Khối lớp 3 | 0 |
|
1.4 | Khối lớp 4 | 0 |
|
1.5 | Khối lớp 5 | 0 |
|
2 | Tổng số TBDH tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 | Khối lớp 1 | 0 |
|
2.2 | Khối lớp 2 | 0 |
|
2.3 | Khối lớp 3 | 0 |
|
2.4 | Khối lớp 4 | 0 |
|
2.5 | Khối lớp 5 | 0 |
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 15 | 2 học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | 5 | Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 1 |
|
2 | Cát xét | 0 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 3 |
|
5 | Máy phô tô | 1 |
|
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp | 150 |
XI | Nhà ăn |
|
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 0 | 0 | 0 |
XIII | Khu nội trú | 0 | 0 | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 |
| 2 |
| 0,06 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
| Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Có |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XVII | Kết nối internet | x |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x |
|
XIX | Tường rào xây | x |
|
Thị trấn Đu, ngày 07tháng 11 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
Tô Thị Thúy Hoàn
PHÒNG GDĐT PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ĐU
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường tiểu học, năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | Ghi chú | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Trung bình | Kém |
| |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 45 | 0 | 0 | 31 | 12 | 02 |
| 2 | 15 | 18 | 24 | 16 |
| 0 |
| |
I | Giáo viên | 39 | 0 | 0 | 26 | 12 | 1 |
| 2 | 13 | 17 | 21 | 16 |
| 0 | -có 7 Gv hợp đồng không xếp hạng chức danh -Có 2 GV mới ra trường không đánh giá chuẩn nghề nghiệp |
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ngoại ngữ | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 |
| 1 |
| 2 | 3 |
|
|
|
|
3 | Tin học | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
4 | Âm nhạc | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
|
| 1 | 1 | 2 |
|
|
|
|
5 | Mỹ thuật | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
6 | Thể dục | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 |
|
| 2 |
| 1 | 1 |
|
|
|
II | Cán bộ quản lý | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 |
|
| 2 | 1 | 3 |
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 |
|
| 1 | 1 | 2 |
|
|
|
|
III | Nhân viên | 3 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Đu, ngày 7 tháng 10 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
Tô Thị Thúy Hoàn